TF450V 2S (2 Chỗ) – mẫu xe tải Van máy xăng thế hệ mới, thiết kế thanh lịch, hiện đại, nội thất sang trọng, trang bị nhiều tiện ích cao cấp, vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, khả năng chuyên chở cơ động, linh hoạt, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho khách hàng khi đầu tư.

Hệ thống lưới tản nhiệt đa tầng với đường viền mạ Chrome sang trọng, tăng khả năng làm mát động cơ.
Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi nhanh hiện đại, an toàn.
Kính chắn gió 2 lớp được sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc, tăng độ bền và tính an toàn
Đèn halogen tích hợp thấu kính hỗ trợ quan sát cho người lái.
Cụm đèn sau tích hợp đèn báo rẽ, đèn phanh, đèn lùi
Khoang hàng vuông, rộng rãi. Tối ưu khả năng vận chuyển hàng hóa cồng kềnh. Cửa sau được cài đặt ty hơi hỗ trợ lực. Đóng/ mở cửa nhẹ nhàng, dễ dàng xếp/dỡ hàng hóa nơi chật hẹp
Hệ thống đèn Led trần khoang chở hàng, hỗ trợ bốc xếp hàng hóa vào ban đêm.
Vách ngăn thiết kế có các đường sóng tạo sự chắc chắn. Kính được trang bị khung bảo vệ.
Sàn sử dụng chất liệu nhôm chống trượt.
Cửa sau xe van TF450V được thiết kế theo kiểu mở lên, trang bị ty hơi hỗ trợ lực. Đóng/mở cửa nhẹ nhàng, dễ dàng xếp/dỡ hàng hóa nơi chật hẹp.
Thaco luôn ưu tiên quan tâm đến trải nghiệm trong buồng lái của khách hàng vì thế nội thất được thiết kế mang hơi hướng tựa những dòng xe du lịch thực thụ. Towner Van được trang bị nội thất tiêu chuẩn đầy đủ, hiện đại, sang trọng và tiện nghi.

Hệ thống phun xăng điện tử EFI (Electronic Fuel Injection), giúp động cơ vận hành êm dịu và tiết kiệm nhiên liệu
Sử dụng hộp số tỷ số truyền tăng, tối ưu tốc độ xe và tiết kiệm nhiên liệu. Vỏ nhôm trọng lượng nhẹ tản nhiệt tốt, Hộp số có đối trọng cho thao tác sang số nhẹ nhàng. Hộp số được bố trí nằm dưới khung chassis, thuận tiện bảo dưỡng
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4.500 x 1.690 x 2000 |
| Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 2.620 x 1.505 x 1.240 (4.89m3) |
| Chiều dài cơ sở | mm | 2.930 |
| Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.442/1.455 |
| Kích thước Cabin (chiều rộng) | 1.690 |
| Khối lượng bản thân | kg | 1.325 |
| Khối lượng chở cho phép | kg | 945 |
| Khối lượng toàn bộ | kg | 2400 |
| Số chỗ ngồi | 2 |
| Tên động cơ | DAM16KR (Công nghệ Nhật Bản) | |
| Loại động cơ | Hệ thống phun xăng điện tử EFI (Electronic Fuel Injection) giúp động cơ vân hành êm dịu, tiết kiệm nhiên liệu | |
| Dung tích xi lanh | cc | 1.597 |
| Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 122/6.000 |
| Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 158/4.400 - 5.200 |
| Khả năng leo dốc | >= 20% | |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6.2 m | |
| Tốc độ tối đa | 118 km/h | |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 43 |



